Thép ống đúc phi 355 (DN350) tiêu chuẩn ASTM A106/A53/API 5L là một loại thép ống đúc có OD là 355mm. Có đường kính danh nghĩa là DN350, đường kính kích thước danh nghĩa NPS 14. Được sản xuất và sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp, đặc biệt là:
- Trong ngành dầu khí
- Trong xây dựng
- Vận chuyển chất lỏng, khí, hơi và các chất khác
Cùng Thép Bảo Tín tìm hiểu kỹ hơn trong bài viết này nhé.
Giới thiệu về ống thép đúc phi 355
Thép ống đúc phi 355 là thép ống đúc có đường kính ngoài khoảng 355 mm. Đây được coi là một trong các loại ống thép đúc đường kính lớn.
Sản phẩm được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như ngành dầu khí, công nghiệp xây dựng, sản xuất máy móc, vận chuyển và lưu trữ các chất lỏng, khí và hơi.
Thành phần hoá học của thép ống đúc DN350
Thành phần hóa học của thép ống đúc DN350 theo tiêu chuẩn ASTM A106 được quy định như sau:
- Cacbon (C): từ 0,17% đến 0,25%
- Mangan (Mn): từ 0,35% đến 0,90%
- Silic (Si): tối đa 0,040%
- Lưu huỳnh (S): tối đa 0,050%
- Phốtpho (P): tối đa 0,040%
- Crom (Cr): tối đa 0,40%
- Niken (Ni): tối đa 0,40%
- Molypden (Mo): tối đa 0,15%
- Vật liệu phụ gia: đồng, nickel, chrome, vanadium, titan, nhôm, columbium, tungsten
Ngoài thành phần hóa học ra, theo tiêu chuẩn ASTM A106, thép ống đúc DN350 còn phải đáp ứng các yêu cầu khác như:
- Về độ dày thành vách
- Độ giãn dài
- Độ cứng
- Độ bền kéo
- Và độ giảm diện tích khi kéo dài.
Các yêu cầu này cũng phải tuân thủ các tiêu chuẩn và quy định nghiêm ngặt để đảm bảo tính đồng đều và chất lượng của sản phẩm.
Tính chất cơ học của thép ống đúc DN350
Tính chất cơ học của thép ống đúc DN350 theo tiêu chuẩn ASTM A106 là rất tốt. Các đặc tính này được quy định trong các tiêu chuẩn và quy định của từng quốc gia hoặc tổ chức chuyên ngành. Dưới đây là một vài tính chất cơ học chính của thép ống đúc DN350 theo tiêu chuẩn ASTM A106:
- Độ bền kéo (Tensile strength): từ 415 MPa trở lên
- Giới hạn chảy (Yield strength): từ 240 MPa trở lên
- Độ dãn dài (Elongation): từ 30% trở lên
- Độ giảm diện tích khi kéo dài (Reduction of area): từ 35% trở lên
- Độ cứng Brinell: từ 137 đến 241
Các tính chất cơ học của thép ống đúc DN350 có thể khác nhau tùy thuộc vào mục đích sử dụng. Và các tiêu chuẩn quy định của từng quốc gia hoặc tổ chức chứng nhận chất lượng.
Ứng dụng của ống đúc DN350 trong công trình
- Thép ống đúc dùng cho nồi hơi áp suất cao, ứng dụng trong xây dựng, dùng dẫn dầu dẫn khí, dẫn hơi, dẫn nước thủy lợi, chế tạo máy móc.
- Ngoài ra còn được sử dụng rộng rãi trên nhiều lĩnh vực : Xăng dầu, thực phẩm, năng lượng, hàng không, ống dẫn nhiệt, hàng hải, khí hóa lỏng, chất lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân, môi trường, vận tải, cơ khí chế tạo.
- Ống đúc áp lực dùng dẫn ga, dẫn dầu, hệ thống cứu hỏa, giàn nước đá Kết cấu phức tạp. Các kết cấu xây dựng cầu cảng, cầu vượt, kết cấu chịu lực cao cho dàn không gian khẩu độ lớn.
Bảng quy cách thép ống đúc DN350
- Tiêu chuẩn: ASTM A106 Grade B, ASTM A53-Grade B, API 5L, GOST, JIS, DIN, GB/T, ANSI, EN
- Đường kính: phi 355
- Đường kính ngoài: 355.6
- Đường kính danh nghĩa: DN350
- Độ dầy: từ 3.9mm đến 35.71mm
- Chiều dài: Thép ống đúc từ 6m – 12 m
- Xuất xứ : Trung Quốc, Nhật, Nga, Hàn Quốc, Châu Âu…
- Ứng dụng: Ống thép đúc phi DN350 có nhiều những ứng dụng quan trọng trong lĩnh vực dẫn dầu, dẫn khí…bởi thép ống có độ cứng cao, có khả năng chịu lực lớn khi có va đập hoặc dẫn khí nén có áp suất cao mà không bị giãn nở bởi nhiệt độ.
BẢNG QUY CÁCH VÀ KHỐI LƯỢNG ỐNG THÉP ĐÚC PHI 355, DN350, 14 INCH TIÊU CHUẨN ASTM A106/A53/API5L
TÊN HÀNG HÓA | Đường kính danh nghĩa | INCH | OD | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) |
Ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 3.962 | 34.36 |
Ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 4.775 | 41.31 |
Ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 5.5 | 47.48 |
Ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 6.35 | 54.69 |
Ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 7.01 | 60.26 |
Ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 7.92 | 67.90 |
Ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 8.3 | 71.08 |
Ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 9.53 | 81.33 |
Ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 10.05 | 85.64 |
Ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 11.13 | 94.55 |
Ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 12.7 | 107.39 |
Ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 13.49 | 113.81 |
Ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 14.3 | 120.36 |
Ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 15.09 | 126.71 |
Ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 17.5 | 145.91 |
Ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 19.56 | 162.09 |
Ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 21.5 | 177.14 |
Ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 23.83 | 194.96 |
Ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 27.79 | 224.65 |
Ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 31.75 | 253.56 |
Ống đúc phi 355 | DN350 | 14 | 355.6 | 35.71 | 281.70 |
Địa chỉ mua ống thép đúc phi 355 uy tín
Công Ty TNHH Thép Bảo Tín hiện là doanh nghiệp sản xuất, nhập khẩu thép và phân phối sắt thép chính phẩm loại 1. Từ nhiều thương hiệu nổi tiếng trên thị trường như Hòa Phát, SeAH, An Khánh, ….
Chúng tôi chuyên cung cấp thép ống thép đúc, thép ống hàn, chuyên cung cấp ống thép mạ kẽm, thép ống có đường kính lớn,… Ngoài ra, chúng tôi cũng cung cấp các sản phẩm thép hộp vuông, chữ nhật,… với giá rẻ.
- Các sản phẩm ống thép được bán ra được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, có tem mác rõ ràng.
- Đầy đủ thông số và trọng lượng phù hợp cho mọi công trình.
- Có các kho hàng ở các vị trí trung tâm, hỗ trợ vận chuyển tận chân công trình.
- Giá có thể chiết khấu tùy vào số lượng đơn hàng.
- Xử lý đơn chuyên nghiệp – Đầy đủ hóa đơn VAT.
- Cấp đủ chứng từ CO, CQ, CNXX.
- Quý khách hàng khi mua hàng tại Bảo Tín đều được quyền tới tận kho xem và kiểm tra sản phẩm trước khi đặt cọc.
Cách lựa chọn và bảo quản ống đúc DN350
Những yếu tố cần lưu ý khi lựa chọn và mua thép ống đúc phi 355
Khi lựa chọn và mua thép ống đúc phi 355, có một số yếu tố quan trọng cần lưu ý như sau:
- Tiêu chuẩn kỹ thuật. Thép ống đúc DN350 cần phải đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật như ASTM A106. Hoặc tương đương để đảm bảo chất lượng và độ bền của sản phẩm.
- Thông số kỹ thuật. Thông số kỹ thuật của thép ống đúc phi 355 như đường kính, độ dày và chiều dài cần phải được xác định phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật của dự án sử dụng sản phẩm.
- Chất lượng thép. Chất lượng thép ống đúc DN350 cần phải được kiểm tra đảm bảo không có các lỗ hổng, rạn nứt. Hoặc các chất cặn bẩn khác ảnh hưởng đến độ bền và chịu tải của sản phẩm.
- Xuất xứ và nhà sản xuất. Nên lựa chọn các sản phẩm thép ống đúc phi 355 được sản xuất bởi các nhà sản xuất uy tín và có nguồn gốc rõ ràng để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
- Giá cả và chính sách bảo hành. Nên tham khảo nhiều nguồn cung cấp khác nhau để so sánh giá cả và chính sách bảo hành của sản phẩm để có sự lựa chọn tốt nhất.
- Vận chuyển và lắp đặt. Cần xem xét về vận chuyển và lắp đặt sản phẩm để đảm bảo tiết kiệm chi phí và thời gian cho dự án sử dụng.
Các phương pháp bảo quản và vệ sinh thép ống đúc phi 355
Để bảo quản ống thép đúc, có thể áp dụng các phương pháp sau:
- Bảo quản trong kho khô ráo để tránh bị ẩm, gỉ sét và ảnh hưởng đến độ bền của sản phẩm.
- Bảo quản trong bao bì phù hợp để tránh bị va đập hay xước mặt bề mặt.
- Bề mặt thép ống đúc DN350 cần được vệ sinh sạch sẽ để tránh bụi bẩn và các chất gây ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm. Có thể sử dụng khăn mềm, bàn chải hoặc các loại dung dịch vệ sinh chuyên dụng để vệ sinh bề mặt thép.
- Thép ống đúc phi 355 có thể bị ăn mòn nếu để trong môi trường ẩm ướt hoặc chất axit. Vì vậy, cần sử dụng các chất bảo vệ chống ăn mòn như sơn chống rỉ hoặc các loại dầu bảo vệ để bảo quản sản phẩm.
- Nên tuân thủ các quy định và hướng dẫn bảo quản của nhà sản xuất để đảm bảo chất lượng và độ bền của sản phẩm.
Các bạn có thể đến mua hàng trực tiếp hoặc có thể đặt hàng qua hotline. Chỉ vài phút sau khi đặt hàng chúng tôi sẽ vận chuyển cho các bạn, hàng luôn có sẵn tại kho số lượng lớn. Quá nhanh chóng và chuyên nghiệp trong phong cách làm việc phải không các bạn? Các bạn không mất nhiều thời gian hay công sức mệt nhọc cho khâu đặt mua và vận chuyển nhé.