Bảng tra trọng lượng thép ống tròn là tư liệu vô cùng hữu ích với những ai theo học ngành xây dựng hay người mới vào nghề. Nó giúp người dùng tiết kiệm nhiều thời gian mà vẫn có được những thông tin về khối lượng ống thép. Vậy bảng trọng lượng ống tròn các loại ra sao? Xem ngay bài viết của Ống thép cỡ lớn nhập khẩu Bảo Tín nhé!

Bảng tra trọng lượng thép ống tròn thông dụng

Ở những bài trước, Ống thép cỡ lớn nhập khẩu Bảo Tín đã gợi ý cho mọi người các loại thép ống tròn phổ biến. Chúng gồm: Ống thép đúc, ống thép hàn, ống thép đen, ống thép mạ kẽm, ống thép cỡ lớn. Mỗi loại này sẽ có trọng lương, khối lượng khác nhau. Dưới đây là bảng tra khối lượng thép ống tròn cụ thể:

Bảng khối lượng ống thép đúc

Thép ống phi 127
Ống đúc chất lượng tại Ống thép cỡ lớn nhập khẩu Bảo Tín

Bảng trọng lượng thép ống đúc

Bảng tra khối lượng ống thép đen

Ống thép đen tại Thép Bảo Tín

Bảng tra khối lượng ống tròn đen

Bảng trọng lượng ống thép mạ kẽm

Cập nhật ống thép hàn mạ kẽm phi 168
Hình ảnh ống thép hàn mạ kẽm tại Ống thép cỡ lớn nhập khẩu Bảo Tín

Trọng lượng ống thép mạ kẽm

Bảng trọng lượng thép ống tròn cỡ lớn

Bảng tra trọng lương thép ống tròn đường kính lớn

Các bạn có thể tìm hiểu kỹ hơn về sản phẩm ống thép cỡ lớn tại bài viết: Tìm hiểu chi tiết về ống thép cỡ lớn.

Công thức tính trọng lượng thép ống tròn tham khảo

Dù bảng tra khối lượng thép ống tròn rất tiện dụng, nhưng nếu người thợ không mang theo hay bị hỏng thì sao? Lúc này, buộc thợ kỹ thuật phải tự tính toán. Việc ghi nhớ công thức có lẽ sẽ hơi phức tạp nhưng đây sẽ là cách giúp thợ kỹ thuật có thể áp dụng mọi nơi. Dưới đây là công thức ấy:

M = 0.003141 * T(mm) * [O.D(mm) – T(mm)] * Tỷ trọng(g/cm³) x L(mm)

* Trong đó:

  • M: trọng lượng thép tròn (Kg)
  • T : độ dày (mm) ; W : chiều rộng (mm) ; L : chiều dài ống (mm)
  • A : cạnh (mm) ; A1 : cạnh 1 (mm) ; A2 : cạnh 2 (mm)
  • I.D : đường kính trong (mm);
  • O.D : đường kính ngoài (mm)

Ví dụ: Tính trọng lượng riêng thép ống tròn đường kính D60 dày 2.77 mm; cây 4 mét, ta có như sau:

  • Ống D60 có đường kính ngoài chính xác là D = 60.3 mm
  • T = 2.77 mm ; tỉ trọng thép = 7,85 g/cm3 ; L = 4 mét

=> M = 0.003141 x 2.77 x (60.3 – 2.77) x 7.85 x 4 = 23.576 Kg

Kho thép ống tròn tại Thép Bảo Tín

Trên đây là bảng tra trọng lượng thép ống tròn cùng cách tính thủ công. Ống thép cỡ lớn nhập khẩu Bảo Tín hy vọng những thông tin này hữu ích với mọi người. Cần mua hàng hay nhận báo giá, gọi ngay cho chúng tôi qua Hotline: 0932 059 176.

Leave a comment

Miền Nam: Mr. Hương 0903 332 176 | Ms Thùy Dung 0909 323 176 | Miss Thanh Trúc 0906 909 176

Miền Bắc: Mr Hoàn 0938 784 176 | Mr Phúc 0936 012 176 | Ms Huyền 0932 022 176 | Mr Sỹ 0931 339 176

TRỤ SỞ CHÍNH
551/156 Lê Văn Khương, P. Hiệp Thành, Quận 12, TP HCM
Kho: 242/26 Nguyễn Thị Ngâu, ấp Trung Đông 2, xã Thới Tam Thôn, Hóc Môn, TP.HCM
ĐT: 0932 059 176
Email: bts@thepbaotin.com

CTY THÉP BẮC NINH
Trụ sở: 101 Mạc Đĩnh Chi, Phường Đại Phúc, TP Bắc Ninh
Kho ống thép & VPGD:
KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, Bắc Ninh
ĐT: 0938 784 176 - 0931 339 176
Email: mb@thepbaotin.com

VĂN PHÒNG PHNOM PENH
252 National Road 1, Prek Eng, Chbar Ampov, Phnom Penh, Campuchia
Warehouse: 248 National Road 1, Prek Eng, Chbar Ampov, Phnom Penh, Campuchia
Hotline: 09 6869 6789 – 0 6869 6789
Email: sales@baotinsteel.com

thông tin công ty thép bảo tín chính thức

Tài sản của Thép Bảo Tín © 2024 Thương hiệu đã đăng ký Bản quyền.
DMCA compliant image